[2011年6月1日]
ID:7819
ソーシャルサイトへのリンクは別ウィンドウで開きます
※Khi đến khám, xin hãy mang phiếu bảo hiểm sức khỏe・phiếu y tế.
※Cơ sở khám bệnh khẩn
cấp vào ngày nghỉ là nơi chỉ nhận khám bệnh tạm thời đối với bệnh
nhân đột ngột bị bệnh .Trên nguyên tắc chỉ cấp thuốc phần một ngày
nghỉ .Tình trạng bệnh có thuyên giảm đi chăng nữa ,sau ngày nghỉ hãy nên
đi khám và tham khảo ý kiến bác sĩ gia đình(bác sĩ thường đi) .
Trung tâm y tế thành phố Yao
Yaoshi Asahigaoka 5-85-16 trong trung tâm học tập suốt đời TEL 072-993-8223
(日本語訳)
八尾市保健センター
八尾市旭ヶ丘5-85-16 生涯学習センター内 電話:072-993-8223
Chủ Nhật・Ngày lễ・Thứ bảy
Khám bệnh ban đêm vào ngày Vu lan của Nhật Bản
Từ ngày 14 tháng 8~ngày 16(Trừ khoa răng)
Cuối năm và đầu năm
Từ ngày 30 tháng 12~Ngày 4 tháng 1(Cùng khoa khám bệnh với ngày chủ nhật và ngày lễ)
(日本語訳)
日曜日・祝日・土曜日
お盆の夜診 8月14日~16日(歯科を除く)
年末年始 12月30日~1月4日(日曜・祝日と同じ診療科目)
Nội khoa・Khoa nhi・Nha khoa giống với bảng dưới đây
※Chấn thương,gãy xương,bỏng,khoa tai mũi họng
,nhãn khoa thì không thể nhận chẩn khám .
※Đối tượng trẻ khám đến khoa nhi là trẻ dưới trung học. Xin phụ huynh hãy đi cùng khi đến khám .
(日本語訳)
内科・小児科・歯科
※けが、骨折、やけど、耳鼻咽喉科、眼科などは診察できません。
※小児科の受診は中学生以下の人が対象です。必ず保護者同伴で受診してください。
Ngày
khám (診療日) |
Thời gian tiếp nhận khám(診療受付時間) | Nội khoa (内科) |
Khoa nhi (小児科) |
Nha khoa (歯科) |
|
---|---|---|---|---|---|
Thứ
bảy (土曜日) |
Khám tối (夜診) |
5 giờ chiều ~8 giờ 30 tối (午後5時~午後8時30分) |
× | ○ | × |
Chủ Nhật・Ngày lễ (日曜・祝日) |
Khám sáng (朝診) |
10 giờ sáng ~ 11giờ 30 sáng (午前10時~午前11時30分) |
○ | ○ | ○ |
Khám
chiều (昼診) |
1 giờ chiều ~ 3 giờ 30 chiều (午後1時~午後3時30分) |
○ | ○ | ○ | |
Khám
tối (夜診) |
5 giờ chiều ~ 8 giờ 30 tối (午後5時~午後8時30分) |
○ | ○ | × |