Bảng nơi lánh nạn trong thành phố(市内避難所一覧)

ページID1003789  更新日 令和7年1月30日

印刷大きな文字で印刷

Trường tiểu học,trung học công lập của TP, trườngphổ thông cấp 3 công lập của Phủ trong thành phố, thành phố đang được chỉ định là nơi lánh nạn khi có tai hoạvới qui mô lớn.

(日本語訳)
大規模災害時等の指定避難場所として、市内の市立小学校及び中学校、府立高校等を指定しています。

Bảng nơi lánh nạn trong thành phố(市内避難所一覧)
No. 学校名
1 Trường tiểu học Yao
(八尾小学校)
2 Trường tiểu học Yamamoto
(山本小学校)
3 Trường tiểu học Yowa
(用和小学校)
4 Trường tiểu học Kyuhoji
(久宝寺小学校)
5 Trường tiểu học Ryuge
(龍華小学校)
6 Trường tiểu học Taisho
(大正小学校)
7 Trường tiểu học Katsura(địa điểm cũ)
(桂小学校(旧敷地))
8 Trường tiểu học Yasunaka
(安中小学校)
9 Trường tiểu học Takefuchi
(竹渕小学校)
10 Trường tiểu học Minamitakayasu
(南高安小学校)
11 (Cũ)Trường tiểu học Nakatakayasu
((旧)中高安小学校)
12 Trường tiểu học Akegawa
(曙川小学校)
13 Trường tiểu học Kitayamamoto
(北山本小学校)
14 Trường tiểu học Minamiyamamoto
(南山本小学校)
15 Trường tiểu học Shiki
(志紀小学校)
16 Trường tiểu học Takami
(高美小学校)
17 Trường tiểu học Nagaike
(長池小学校)
18 Trường tiểu học Higashiyamamoto
(東山本小学校)
19 Trường tiểu học Misono
(美園小学校)
20 Trường tiểu học Nagahata
(永畑小学校)
21 Trường tiểu học Osakabe
(刑部小学校)
22 Trường tiểu học Takamiminami
(高美南小学校)
23 Trường tiểu học Nishiyamamoto
(西山本小学校)
24 Trường tiểu học Takayasunishi
(高安西小学校)
25 Trường tiểu học Akegawahigashi
(曙川東小学校)
26 Trường tiểu học Kamei
(亀井小学校)
27 Trường tiểu học Kaminoshima
(上之島小学校)
28 Trường tiểu học Taishokita
(大正北小学校)
29 Trường trung học Yao
(八尾中学校)
30 Trường trung học Kyuhoji
(久宝寺中学校)
31 Trường trung học Ryuge
(龍華中学校)
32 Trường trung học Taisho
(大正中学校)
33 Trường trung học Seiho
(成法中学校)
34 Trường trung học Minamitakayasu
(南高安中学校)
35 Trường trung học Akegawa
(曙川中学校)
36 Trường trung học Shiki
(志紀中学校)
37 Trường tiểu học Katsura
Trường trung học Katsura

(桂小学校・桂中学校)
38 Trường trung học Kaminoshima
(上之島中学校)
39 Trường trung học Takami
(高美中学校)
40 Trường trung học Akegawaminami
(曙川南中学校)
41 Trường trung học Higashi
(東中学校)
42 Trường trung học Kamei
(亀井中学校)
43 Trường tiểu học và trung học cơ sở Takayasu
(高安小中学校)
44 Trường cấp ba Yao
(八尾高校)
45 Trường cấp ba Yamamoto
(山本高校)
46 Trường cấp ba Yaosuisho
(八尾翠翔高校)
47 Trường cấp ba Yaokita
(八尾北高校)
48 hội quán thểdục phòng chống thiên tai Minami Ki no Moto
(南木の本防災体育館)

※Cơ quan hành chánh Yao có sẵn các bản đồ phòng chống thiên tai bằng phiên bản Tiếng Anh, phiên bản Tiếng Trung Quốc, phiên bản Tiếng Hàn Quốc-Triều Tiên, phiên bản Tiếng Việt Nam, phiên bản Tiếng Bồ Đào Nha.
Mọi thắc mắc xin Quý cư dân liên hệ thông tin dưới đây.

(日本語訳)
※英語版、中国語版、ハングル版、ベトナム語版、ポルトガル語版を併記した防災マップもあります。
下記までお問い合わせください。

Nơi liên lạc(お問合せ)

Phần quản lý khủng hoảng(危機管理課) Phone 072-924-9870

ご意見をお聞かせください

このページは役に立ちましたか?
このページは見つけやすかったですか

このページに関するお問い合わせ

政策企画部 広報課
〒581-0003大阪府八尾市本町1-1-1
電話番号:072-924-3811 ファクス番号:072-924-0135
お問い合わせは専用フォームをご利用ください。