ページの先頭です

共通メニューなどをスキップして本文へ

Bảo hiểm sức khỏe quốc dân (người dưới 75 tuổi)[国民健康保険(75歳未満の人)]

[2017年4月1日]

ID:7812

ソーシャルサイトへのリンクは別ウィンドウで開きます

Bảo hiểm sức khỏe quốc dân là chế độ trả tiền bảo hiểm trước, khi mắc bệnh hay bị thương có thể an tâm điều trị ở bệnh viện.
Người có địa chỉ ở Nhật Bản phải gia nhập vào một trong những chế độ bảo hiểm sức khỏe nào đó. Ngoại trừ những người đang gia nhập bảo hiểm ở công ty và chế độ người cao tuổi kỳ sau,những người đang nhận trợ cấp xã hội, còn lại phải gia nhập vào một bảo hiểm quốc dân nào đó ở khu vực đang sống.


(日本語訳)
 国民健康保険とは、あらかじめ保険料を支払うことで、病気やけがをしたときに安心して病院で治療を受けることができる制度です。
 日本国内に住所がある方は、必ず何らかの医療保険制度に加入しなければならないことになっています。会社の健康保険や後期高齢者医療制度に加入している方、生活保護を受けている方以外は、必ず住んでいる市町村の国民健康保険に入らなくてはいけません。

Đối tượng gia nhập(加入対象)

Gia nhập vào bảo hiểm quốc dân là những người dưới 75 tuổi và người như dưới đây

  • Người đang kinh doanh tự do hay đang mở tiệm
  • Người làm nông nghiệp và ngư nghiệp
  • Người không gia nhập bảo hiểm của công ty 
  • Người nước ngoài cư trú tại thành phố này có tư cách lưu trú từ 3 tháng trở lên
※Trừ những người đang nhận trợ cấp xã hội

(日本語訳)
国民健康保険に加入するのは75歳未満で下記の人です。
  • お店などを経営している自営業の方
  • 農業や漁業などを営んでいる方
  • 会社の健康保険に加入していない方
  • 3ヶ月以上在留資格がある本市在住の外国人の方
※生活保護を受けている方を除く

Đơn xin gia nhập(khi không gia nhập bảo hiểm của công ty nữa)[加入の届出(会社の健康保険等をやめたとき)]

Hãy làm thủ tục trong vòng 14 ngày ,kể từ ngày bị mất tư cách của bảo hiểm sức khoẻ v.v… .

  • Một trong những giấy tờ dưới đây
    • Giấy chứng minh mất tư cách
    • Giấy chứng nhận nghỉ việc
    • Phiếu nghỉ việc hay giấy tờ cho biết được ngày nghỉ việc.
  • Giấy chứng nhận bản thân phát hành tại cơ quan nhà nước kèm theo hình thẻ (bằng lái xe, hộ chiếu,Thẻ lưu trú, v.v…)
  • Giấy tờ xác nhận mã số cá nhân (Phần toàn bộ thành viên thuộc đối tượng bảo hiểm và chủ hộ)
  • Giấy tờ chỉ định được đính kèm trong passport(Trường hợp「Hoạt động đặc biệt」ứng với tư cách cư trú)

※Nếu người đến quầy làm thủ tục khác hộ khẩu trong phiếu dân trú thì cần có giấy ủy quyền.

Nếu làm thủ tục bị trễ thì
  • Phải tự chịu hoàn toàn chi phí y tế đến ngày nhận được thẻ bảo hiểm y tế.
  • Phải nộp lùi lại phần phí bảo hiểm sức khoẻ từ ngày nghỉ việc và mất tư cách bảo hiểm sức khoẻ của công ty(Lâu nhất trong thời gian 2 năm).
Nếu muốn biết thêm chi tiết xin liên lạc đến số điện thoại dưới đây

(日本語訳)
前の健康保険が切れてから14日以内に手続きをしてください。

(必要なもの)
  • 下記のいずれか1点
    • 資格喪失証明書
    • 退職証明書
    • 離職票など退職した日がわかるもの
  • 顔写真付きの公的機関発行の身分証(運転免許証・パスポート・在留カードなど)
  • マイナンバー確認書類(世帯主と対象者全員分)
  • パスポートに添付されている指定書(在留資格が「特定活動」の場合)

※住民票上、別世帯の方が窓口にお越しいただく場合、委任状等も必要になります。

加入の届出が遅れると
  • 給付開始日までの医療費は全額自費負担となります。
  • 会社の健康保険等をやめた時(最長2年間)まで、保険料をさかのぼって納めていただくことになります。
詳しくは、下記までお問い合わせください。

Nơi liên lạc(お問合せ)

Ban bảo hiểm y tế(健康保険課)  TEL 072-924-8534

ご意見をお聞かせください

  • このページは役に立ちましたか?

  • このページは見つけやすかったですか?